Bài 4: ĂN NẨY L'E ĂN CA LĂNG? ( ĐÂY LÀ CÁI GÌ?)
I.ĐỐI THOẠI.
LAN: Pả Na ơi, ăn nẩy phuối Tày roọng hết ăn lăng?
NA : Ăn nẩy roọng hết ăn cuôi.
LAN: Nhằng ăn nẩy nẹ?
NA: Ăn nẩy phuối Tày roọng hết cuổi. Nẩy l'e nghé cuổi, nẩy l'e vi cuổi, láo lúng nẩy l'e lừa cuổi. Pả slan ăn cuôi nẩy sle to cuổi.
LAN: Pện lỏ. Phuối Tày cạ cuổi, cằm Keo cạ chuối. Tày vạ Keo phuối ái tồng căn nỏ.
NA: Ch'ư lố. Tiểng Tày phuối ng'ai chầy. Lan dú vạ pả kỉ vằn l'e chắc phuối Tày lố.
LAN: Pả ch'ao hẩư lan nớ? Nẩy l'e ăn cáy ch'ư mí?
NA: Tua cáy, roọng hết tua cáy, mí ch'ư ăn cáy nau. Ăn doòng cáy xăng tua cáy
II. TỪ NGỮ
1. ăn : cái; ăn nẩy: cái này, ăn lăng nẩy: cái gì đây?
2. ăn cuôi: cái sọt.
3. nghé: chiếc, quả. nghé cuổi: quả chuối.
4. ng'ai: dễ. Slon ng'ai: dễ học
5. sle : để; au sle: để laị; sle to cuổi: để đựng chuối.
6. Keo: người Kinh (Tên gọi cũ)
7. l'e: là, thì, sẽ
8. phuối //cảng// chảng : nói. Phuối Tày: Nói tiếng Tày.
9. Cáy slam pày tốp pic chắng khăn. Tua cần slam pày dằng chắng phuối. Gà ba lần vỗ cánh mới gáy; người ba lần nghĩ mới nói.
10. Phạ kết pja l'e phân, phạ kết hên l'e đét. Mây trời như vẩy cá thì mưa, như da hùm thì nắng.
11. Cáy ton slon au m'e. (gày thiến dạy người ta lấy vợ)
12. Doòng: cái lồng
III. ÂM VÀ CHỮ:
- các phụ âm: sl, kh, ch, l, v,
- Các âm cuối: -ch, -nh, -ư, -p,
- Các nguyên âm: ă. â, o, e, ê, ư
- Các thanh điệu: sắc, hỏi, lửng.
1. Ghép vần (Âm đầu + nguyên âm)
o
|
ô
|
e
|
ê
|
ư
|
uô/ua
| |
sl
|
slo
|
slô
|
sle
|
slê
|
slư
|
slua
|
kh
|
kho
|
khô
|
khe
|
khê
|
khư
|
khua
|
ch
|
cho
|
chô
|
che
|
chê
|
chư
|
chua
|
l
|
lo
|
lô
|
le
|
lê
|
lư
|
lua
|
v
|
vo
|
vô
|
ve
|
vê
|
vư
|
vua
|
r
|
ro
|
rô
|
re
|
rê
|
rư
|
rua
|
Ghép vần (nguyên âm + âm cuối)
-c
|
-ch
|
-p
|
-m
|
-n
|
-nh
|
-ng
|
-u
|
-o
|
-ư
| |
ă
|
ăc
|
-
|
ăp
|
ăm
|
ăn
|
-
|
ăng
|
au
|
-
|
-
|
â
|
âc
|
-
|
âp
|
âm
|
ân
|
-
|
âng
|
âu
|
-
|
âư
|
o
|
ooc
|
-
|
oop
|
om
|
on
|
-
|
oong
|
-
|
-
|
-
|
e
|
ec
|
ach
|
ep
|
em
|
en
|
anh
|
eng
|
-
|
eo
|
-
|
ê
|
êc
|
êch
|
êp
|
êm
|
ên
|
ênh
|
-
|
êu
|
-
|
-
|
ư
|
ưc
|
-
|
ưp
|
ưm
|
ưn
|
-
|
ưng
|
ưu
|
-
|
-
|
Vần + Thanh điệu
ngang
|
huyền
|
sắc
|
hỏi
|
nặng
|
lửng
|
ngã
| |
a
|
a
|
à
|
á
|
ả
|
ạ
|
a
|
ã
|
an
|
an
|
àn
|
án
|
ản
|
ạn
|
an
|
ãn
|
ang
|
ang
|
àng
|
áng
|
ảng
|
ạng
|
ang
|
ãng
|
ac
|
0
|
0
|
ác
|
ảc
|
ạc
|
ac
|
0
|
ap
|
0
|
0
|
áp
|
ảp
|
ạp
|
ap
|
0
|
at
|
0
|
0
|
át
|
ảt
|
ạt
|
at
|
0
|
2.Nghe và nhắc lại.
Slương điếp – nặm thương; ta tái – toỏng sla ; slon slư – ton cáy
Bjooc nặm – cooc loop - toong cuổi;
bác –bảc ; mác – mac; lác – lạc – lac;
lang – làng –láng - lảng – lang – lạng.
IV. MẪU CÂU
1. Ăn nẩy phuối Tày loọng hết lăng?
2. Ăn nẩy lẻ ăn lăng?
3. Ăn cuôi nẩy sle to cuổi.
4. Ăn nẩy phuối Tày loọng cạ cuôi.
5. Tua cáy dú chang ăn doòng.
V. TẬP ĐỌC VÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT:
Cần Tày mì lai tuyện t'ơi ké, phuối mừa cốc co bại cúa cái ăn vằn tua cần lầu chin d'ủng. Vỉ pện cạ tuyện nẩy:
T'ơi ké, mì cần nâng ten loọng Pjạ. Bại cần xằng chắc chin khẩu, hăn mặt khẩu kheng, ngợ cạ khẩu mì đúc. Au khẩu pây tăm, xâng au lằm mà chin, nhằng khẩu slan thoóc oóc côc peo pây. Pjạ pây íp bại đúc khẩu cần thoóc mà hung chin, hăn đây chin. Chin dá tẻo hăn mì lèng. Nhoòng tỉ c'a này mượi cần chắng chắc au khẩu slan mà hung chin.
VI.TỪ MỚI:
tuyện t'ơi ké :truyện đời xưa (cổ tích)
cốc co: gốc tích
mặt khẩu: hạt thóc, hạt gạo
Khẩu slan: gạo
ngợ cạ: tưởng là
VII. BÀI TẬP.
1. Hoàn thành các cặp thoại sau:
- Ăn nẩy loọng hết ăn lăng? - ......................................... mác pục
- Ăn nẩy cằm Tày roọng .......? - Ăn nẩy le bâư slửa
2. Dùng các từ cho dưới đây để điền ào chỗ trống:
ăn, ngé, tua , mặt
Nẩy l'e r'ây bắp. Nghé bắp mì lai .... bắp. Au bắp mà khun mu. Lườn pả Na liệng lai mu cải. Tua mu sle hết f'e loọng cạ mu fằn, tua mu sle hết phjắc l'e loọng cạ mu nựa. ... mu fằn cải táy tua vài eng. Cần Tày n'ăm bắp sle liệng mu, liệng cáy.
3. Tập đối thoại theo vai, hỏi và trả lời, trong lời thoại,sử dụng các từ ngữ: loọng hết ăn lăng; mác pục, mác lì, mác cưởm, ăn t'ây; sle hết lăng...