Bài 8. PỀN RỪ (NHƯ THẾ NÀO)
I. TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
HÀM: Ké Lỷ l'o? Ăn mừ pền lăng chắng rèo poỏc pện tỷ à?
LỶ: Dò, vằn ngoà fạ phôn, pây r'ây mẻn chảt kha, lộm, mừ chổng lồng đin tầư mjảy mừ dá lố.
HÀM: Thai lố! Bấu khen tắc l'e đây dá.
LỶ: Mừ chếp đai lò, bảt cần pan lồng, hua tụp khẩu cốc mạy pây, nhằng m'un mầu thâng ca này cà. Ké Hàm lèng chả lá?
HÀM: Bố slải lèng náo. Vằn ngoà ngỏ tố tầư phôn, mà rườn đang phát; đăng phết, hua tót, khen kha nết nái, chin bấu van cà.
LỶ: Hạy cạ pện l'e ngòi chin da nớ. Pi quá khỏi tố tầư phôn pện mà ay, pây bệnh viện, slấy da cạ c'âư pút cà. Lăng mà, rèo tiêm chắc kỷ lai chắng đây vớ.
HÀM: Pện lo? Mùa dên bấu chướng đang đảy ún l'e m'en p'ing pút lớ.
II. TỪ NGỮ.
1
|
hua:
|
đầu
|
14
|
Mừ:
|
tay
|
2
|
nả:
|
mặt
|
15
|
nịu mừ:
|
ngón tay
|
3
|
cò:
|
cổ
|
16
|
kha:
|
chân
|
4
|
xu:
|
tai
|
17
|
hua kháu:
|
đầu gối
|
5
|
tha:
|
mắt
|
18
|
kha sloa:
|
chân phải
|
6
|
đăng:
|
mũi
|
19
|
mừ dại:
|
tay trái
|
7
|
phjác:
|
trán
|
20
|
pút:
|
phổi
|
8
|
tha:
|
mắt
|
21
|
hua châư:
|
tim
|
9
|
kẻm
|
gò má
|
22
|
Toọng luông:
|
dạ dày
|
10
|
đăng:
|
mũi
|
23
|
slẩy:
|
ruột
|
11
|
khôn chầu
|
lông mày
|
24
|
đúc:
|
xương
|
12
|
pác:
|
mồm, miệng
|
25
|
lệp:
|
móng
|
13
|
khẻo:
|
răng
|
26
|
phjôm:
|
tóc
|
Bấu mì khẻo, kẹo ngước: Không có răng thì nhai bằng lợi.
Lẹo nựa chắng thâng đúc, lẹo lục chắng thâng lan: Hết nạc thì đến xương, hết con mới đến lượt cháu.
Béc kha cải: ôm chân to = nịnh bợ.
III. NGỮ PHÁP
Mẫu câu: Bảc Hàm tầư phân, pền đang phát.
Pí Na nả mồn.
Cốc phường nẩy mác slổm.
IV. LUYỆN TẬP
1.Luyện đọc các câu sau:
A.
- Nảy l'e tua cáy
- Tua cáy nẩy bẻo.
- Nẩy l'e tua nổc
- Tua nổc nẩy đây ngòi.
-Tua cáy nẩy tố đây ngòi
|
B.
- Nẩy l'e chài Thông
- Chài Thông slung.
- Pí Na tắm.
- Bảc Chang mì lèng.
- Pả Đeng tó mì lèng.
|
C.
Khỏi ten roọng Tùng
Khỏi l'e y sị
Pí Na tố hết y sị
Khỏi hết y sị da cần, nhằng pí Na hết y sị da mu.
|
D.
- Pí Na slung hơn pả Đeng.
- Pí Na l'e cô giáo lo?
- Bố ch'ư, pí Na l'e y sị da cúa liệng.
- Chài Tùng l'e y sị da cần.
|
1. Viết chính tả.
Cần nẩy l'e pí Na. Pí Na hết y sị thú y. Pí Na hết fiệc dú Phòng y tế huyện. Pí Na mà bản lầu pang p'i noọng tằng bản chướng chực sle mu cáy khói thại l'a. Pí Na l'e cần Keo tọ chắc phuối Tày hảo lai dá. Pí Na mốc slẩy đây, tằng bản cần hâư tố thương điếp.
2. Ghép các cụm từ của vế A và B thành câu hoàn chỉnh:
A
|
B
|
1. Bảc Tài
|
a. khẩu slúc lương lẹo dá.
|
2. Pú Bường
|
b. nặm slâư tích.
|
3. Chài Hiền
|
c. hua khao lốp
|
4. Lâư nà nẩy
|
d. toọng chếp
|
5. Kha ta nẩy
|
đ. hết lục liệng pú Bường.
|
4. Dịch ra tiếng Việt:
Thuổn mọi tua slúc vật fạ slinh mà, tua hâư tố mì ích hẩư lầu. Tua pết, tua cấy, tua mu sle lầu kin. Tua mò, tua vài sle thư nà; tua ma chực rườn... Thuổn bại tua cúa láo lúng pền pằng dạu cúa cần. Tua cúa pang ch'oi cần. Tua cần rèo chướng chực tua cúa hẩư đây đứa.
L'ang mò l'ang vài lèo hết dú t'i slung, sle mò vài đảy khấư khoáng. Coọc mu, lảng vài pền tẳng dú quây rườn sle tua cần đảy slâư sloóng. Liệng mu, liệng cáy bố pền pjói l'eng. Pjói l'eng d'i slẳm d'i thai l'a. Ca này, mì lai t'i liệng mò, vài, mu, cáy, hâu xỏn khảu pền búng, hết pền trang trại. Khun liệng pền trang trại chắng đảy lai cúa vạ chướng chực khói thai l'a đảy đây.
( Theo Pratique de langue Thổ)