SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 6

Bài 6: CHA LY (GIA ĐÌNH)

I. HỘI THOẠI

AN:     Chào chài! Sle khỏi slam, chài tên loọng lăng nẹ?
BÌNH:   Khỏi ten loọng Bình. Nhằng chài né?
AN:     Khỏi ten loọng An. Que khỏi dú Lạng Sơn.
BÌNH:  Nhằng khỏi l’e que dú  Thái Bình. Khỏi slam pền bố ch’ư, chài  An cần ké nhằng lèng lẹo chả lá?
AN: Pjom bái á, sloong thân khỏi ké dá, p’o ooc đảy pét slíp, m’e oóc đảy chết pét, tọ nhằng lèng lẹo dẩy.
BÌNH: Hỏi dò, pện l’e đây lai á. Nhằng pi lùa dú lườn hết lăng dế?
AN: Me nhình khỏi hết nà. Pi nẩy đảy hả slip ết dá.
BÌNH: Chài đảy kỉ lai cần lủc?
AN: Khỏi mì sloong tua chầy. Tua cốc pi nẩy đảy slam ết dá, hết công nhân dú Trại Cau. Tua pjai hết lùa dú bản Áng ní. Te tằng hò khươi khai hàng điện tử. Tua hâư tố mì sloong lan lẹo á.
II. TỪ NGỮ                                             17. a: cô
1.      p’o ooc/ p’o thẩu: bố                        18. p’i/pỉ: anh, chị
2.      m’e ooc / me thẩu : mẹ.                  19. chài: anh
3                   pú: ông nội                                     20. pí: chị
4        mé: bà nội                                      21. pi lùa: chị dâu
5        ta: ông ngoại                                  22. P’i khươi: anh rể
6        tái: bà ngoại.                                  23. pả: bác gái (bá)
7        lủc chài: con trai                            24. bảc: bác
8        lục nhình: con gái                          25. n’a: dì
9        lan: cháu                                        26. n’a khươi: chú rể (chồng dì)
10      khươi: con rể                                  27. lục liệng: con nuôi
11      lùa: con dâu                                   28. lục lả; lục pjai: con út
12       khủ: cậu                                         29. lục pjạ: con côi
13      mử: Mợ                                         30. lục cốc: con cả
14       a lùa: thím                                     31. pi noọng tạp bá: anh em ruột
15       ao khươi: chú (chồng của cô)        32. ao: chú
III. CÂU MẪU

1.       A chắng chắc B
Liệng lục chắng chắc công p’o m’e.
Slon slư chắng chắc tàng hêt chin.
2.      A tẻo B
L’ac mạy tển, l’ac cần tẻo rì.
Phuối l’e ng’ai, hết tẻo khỏ.
3. A l’e B.
Phua chạn l’e mjề thai dác; mjề chạn l’e phua slửa khát pậu khua.
IV.LUYỆN TẬP
1. Giới thiệu những người trong gia đình: Rườn mì kỉ lai cần? can hệ pền rừ? Mọi cần hết fiệc lăng?
2. Hỏi thăm bạn về tình trạng gia đình và kể cho bạn về tình trạng gia đình mình bằng tiếng Tày.
3. Đọc và kể lại câu chuyện sau:
Cốc tích ăn hang lình
T’ơi cón t’ơi ké, rườn tỉ mì lai lục, phua thai chạu, nhằng kỉ m’e lục táng ngòi căn. Khỏ khát quả, m’e lục mí liệng đảy căn, m’e chắng tải xá lục khảu đông pây sle hẩư  lục táng pây xa chin mác. M’e oóc lao lục pây lạc chang đông, xa mí hăn, chắng chắp khẩu cổn bại tua lục mọi cần lằm phải bông sle lúc hâư chứ le pây roọng  mà. Xá lục khửn đông xa mác. Pây mại, lạc tàng, xá lục táng dú chang đông mại, piến pền lình. Lằm phải bông piến pền hang lình.

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 15

Bài 15 :  PỬA TẦƯ?  (  KHI NÀO?) I.              LUYỆN ĐÔI LIÊN :  Na ơi! Pửa tầư noọng pây Hà Nội? NA: Vằn pjủc, pét giờ noọng...

XEM THÊM