SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 11

Bài 11. FJỂC  RƯỜN (CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH)
I.   HỘI THOẠI
MJỀ: Vằn nẩy chài dú rườn ngòi lục nớ. Lúc them chài giẳc slửa khoá hẩư tằng rườn. P'ưa tầư tua nhình nòn tứn, chài quẩy bưa hẩư lục chin. Xong dá pây khiếc phừn, hung khẩu, hang phjắc. Cháo muốc mu ái lẹo dá, chài au phjắc mằn mà pằm, tổm mu,  xong, quét rườn đuổi nớ. Nghé xe đạp cúa noọng v'ai dá, chài ch'oi hẩư vằn pjục noọng chắng mì xe pây háng nớ.
PHUA: Bôn ới, hết rừ chắng hết đảy cặn lai fiệc dế!
MJỀ: Vẩy, pện nắm chứ vằn nẩy le vằn lăng nau lo?
PHUA: Ò, ò... Chứ dá , chứ dá! Vằn nẩy l'e văn so pét bươn slam... Pỏ chài lạng pát quét rườn; M'e nhình  l'uây bứa mà nòn téng chin...
MJỀ: Dí dà, téng ngòi nè, ngòi đảy nòn téng chin bấu nè?
II.  TỪ NGỮ
1.ngòi: trông coi, giữ
2. giặc slửa: giặt áo, giặt giũ
3. nòn tứn: thức dậy
4. khiếc phừn: bổ củi
5.muốc mu: cám lợn
6. tổm mu: nấu cám lợn
7. v'ai: hỏng
8. ch'oi: chữa, sửa; giúp
9. bôn ơi!: trời ơi
10. dí dà: ôi dào.
11.téng ngòi: chờ xem
12. Nòn thả // téng chin bấu nè? : nằm chờ ăn không nào ?
          13. bưa: bột (bưa khẩu: bột gạo; bưa bắp: bột ngô)
Nổc cốt luẩy cằn nà đoải đoải
M'e nhình chạn hết  phải pền quang
P'o chài chạn fiệc rườn pền nạn.  (Tục ngữ Tày)
  III.   NGỮ PHÁP
CÂU MẪU
1.     Chài ch'oi xe hẩư noọng.   (A) +động từ ... +hẩư B.
2.     Noọng  nhặp slửa hẩư mé.
3.     Bảc Thành thư nà pang pú Long. (A) + Đt + pang +DT
4.    Noọng slôn khêm pang mé.
IV. LUYỆN TẬP
1.     Hoàn thành các câu sau:
a.      Hăn pú ké béc nắc, chài Thành .................................................
b.     Tua lình slon       .........    ..............   pin mạy.
c.      Tua nạc slon       ......    ....... đăm pja.
d.     Cần      ..................................hết rây.
2.     Điền các từ ngữ cho sau đây vào chỗ trống trong đoạn văn sau: nòn(ngủ) ; muốc(cám lợn); thư nà(cày ruộng) tổm (nấu); lặp (đón); khun mu(chăn lợn)
Nâư nẩy khỏi ..... sloai. Thâng lúc chắc mửa, tha vằn khửn sloong ch'ua thảo dá. Slưởng cạ au vài oóc l'ang pây............., chắng phựt  chứ cẳm ngoà mjề slắng cạ nâư nẩy pây tốc lăng l'e ..................đuổi. Khỏi chắng khay ngòi cháo.......... mu. A lối nỏ! Nhằng  mì muốc tầư them! Rèo khẩu sluôn cắt phjắc nằm mà .........mu. Pằm phjắc, tổm mu; khun mu dá dạu thâng giờ ........ đếch dú rườn “phác đếch”. Sloai dá, nhằng cần hâư pây thư nà dế? Thâng pài mjề mà bấu chắc phuối pền rừ đuổi căn lố?! Ò m'e nhình hết fjệc rườn híu quá p'o chài ca lại!

3.     Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a.      Phạ dên lai, noọng pây nà chứ .... m'u, .... khân, ....slửa mèn, .... hài nớ!
b.     Dú kha bản, lục đếch pây hen vài ........ khẩu lèng pây rèo.
c.      M'e nhình ......... slửa rì .......lặng.
d.     Khửn rườn  chạn cần Tày, m'e nhình bấu đảy ..........nả nưa, pỏ chài bấu đảy ....... xẩư sluổm m'e nhình.
e.      Bấu ..........slửa quá bá; bấu ............khoá quá hua.
4.     Tập đọc và dịch ra tiếng Việt:

Cắm bấu hăn lúc hâư cạ váng. Pây hâư mà khửn rườn cổn bấu tẳt fạc. Pan háng nhỉ hả pây háng Slo mà, tha vằn các pù dá nhằng khửn r'ây lăng lán mừa lòn kỉ c'uôn fừn. Sloong vằn them l'e thâng vằn đắp făn fi. Tẳm tứ vằn hết tiểu đội du kích, nâư c'ăm Cắm tẻo lằm lai ỷ them. Lúc l'e cắt cần pây keng các, lúc t'e cắt cần pây chướng cán bộ pây tẻo. Xạ roọng pây họp pày hâư củng mì nả. Cắm bấu ch'ư cạ xắc fiệc bản chạn fiệc rườn. Pây họp tọ slắc mửa phắc pjạ bấu lìa đang. Pây họp mà bấu mà đai, bấu béc cái duốc  c'ung thư kỉ co vạt mu... (NVT)

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

SLON PHUỐI TÀY - NÙNG. BÀI 15

Bài 15 :  PỬA TẦƯ?  (  KHI NÀO?) I.              LUYỆN ĐÔI LIÊN :  Na ơi! Pửa tầư noọng pây Hà Nội? NA: Vằn pjủc, pét giờ noọng...

XEM THÊM